[ So sánh ] Macbook Pro 2012 , 2013 , 2014 , 2015 , 2016 , 2017
Dưới đây sẽ là một vài so sánh nho nhỏ về những dòng macbook pro từ 2012 tới 2017. Dưới những so sánh thế này thì bạn có thể nhìn thấy được những mặt thay đổi khác nhau của từng đời máy khác nhau. Cùng HNMac tham khảo ngay thôi nào !
2012
| MC975 | Core i7 2.3 (Quadcore ) Ram 8gb 1600 SSD 256 Card 650M 1Gb | Lỗi card hình không bàn tới
| Tỷ lệ lỗi card hình cao – Không bàn tới | 16.500 | ||
MC976 | Core i7 2.6 (Quadcore ) Ram 8gb 1600 SSD 512 Card 650M 1Gb | 20.000 | |||||
ME664 | Core i7 2.4 (Quadcore ) Ram 8gb 1600 SSD 256 Card 650M 1Gb | 18.000 | |||||
ME665 | Core i7 2.7 (Quadcore ) Ram 16gb 1600 SSD 512 Card 650M 1Gb | – | |||||
Late 2013 | ME293 | Core i7 Haswell 2.0 (Quadcore )
Ram 8gb 1600 SSD 256 Card Onboard | Cpu 2.0 lên 2.3 Ram 8 thành 16gb SSD từ 256->512 Card onbard lên card onboard card rời 750m2 gb | Có option hãng tối đa ssd 1Tb
Có thể thay thế được SSD.
Cpu Option hãng Tối đa i7 2.6 không thể tự thay thế
ME293 có Ram Option hãng 16Gb tối đa Không thể tự thay thế | 1 sự thay đổi lớn về cấu hình
sử dụng CPU haswell thay Vì Ivy như 3 thế hệ trước. Dẫn tới hiệu năng sử dụng tăng và nhiệt lượng dư thừa giảm , thời lượng pin tăng SSD sử dụng giao tiếp PCIe nhanh gấp 2 lần Card hình đổi lên sử dụng Gt750m giảm tỉ lệ lỗi card hình xuống gần như bằng 0
| 23.500 | |
ME294 | Core i7 Haswell 2.3 (Quadcore ) Ram 16gb 1600 SSD 512 Card 750M 1Gb | 27.000 | |||||
Mid 2014 | MGXA2 | Core i7 Haswell 2.2 (Quadcore ) Ram 16gb 1600 SSD 256 Card Onboard | Cpu 2.2 lên 2.5 SSD từ 256->512 Card onbard lên card onboard card rời 750m2 gb | Có option hãng tối đa ssd 1Tb Có thể thay thế được SSD.
Cpu Option hãng Tối đa i7 2.8 không thể tự thay thế
| 1 bản nâng cấp nhẹ so với late 2013 , loại bỏ ram 8gb trên bản thấp nhất và thay vào là 16gb . còn cpu tăng thêm 0.2
| 27.000 | |
MGXC2 | Core i7 Haswell 2.5 (Quadcore ) Ram 16gb 1600 SSD 512 Card 750M 2Gb | 29.000 | |||||
Early 2015 | MJLQ2 | Core i7 Haswell 2.2 (Quadcore ) Ram 16gb 1600 SSD 256 Card Onboard | Cpu 2.2 lên 2.5 SSD từ 256->512 Card onbard lên card onboard card rời 750m2 gb | Có option hãng tối đa ssd 1Tb Có thể thay thế được SSD. Cpu Option hãng Tối đa i7 2.8 không thể tự thay thế
| 1 lần nữa cấu hình lại được nâng cấp. SSD tốc độ gấp 2.5 lần Card hình đổi từ Nvdia sang Amd R9m370x 2gb Lần đầu tiên sử dụng Force touch trackpad | MJLQ2 | |
MJLT2 | Core i7 Haswell 2.5 (Quadcore ) Ram 16gb 1600 SSD 512 Card R9M370x 2Gb | 37.000 | |||||
Early 2016 | MLH32 | Core i7 SkyLake 2.6 (Quadcore ) Ram 16gb 2133 SSD 256 Card RD Pro 450 2Gb | Cpu 2.6 lên 2.7 SSd 256 lên 512 Card rời từ 450 lên 455
| Có option hãng tối đa ssd 2Tb Không thể thay thế được SSD. Cpu Option hãng Tối đa i7 2.9 8Mb cache không thể tự thay thế Card Option tối đa 460 4Gb | 1 lần nữa apple đập đi làm lại toàn bộ , thiết kế mới cấu hình mới update cpu skylake . Nhiều tính năng mới Loa , màn hình tốt hơn . Toucbar Trackpad lớn hơn, Bàn phím Butterfly 2 Cpu skylake và card hình đổi lên đầu 4 Có 3 lựa chọn card hình, tối đa lên tới 4gb lần đầu tiên trên macbook Chấm dứt thời kì nâng tự nâng cấp cấu hình
| 51.000 | |
MLH42 | Core i7 SkyLake 2.7 (Quadcore ) Ram 16gb 2133 SSD 512 Card RD Pro 455 2Gb | 55.000 | |||||
Early 2017 | MPTR2 | Core i7 KabyLake 2.8 (Quadcore) Ram 16gb 2133 SSD 256 Card AMD RD 555 2Gb | Cpu 2.6 lên 2.7 SSd 256 lên 512 Card rời từ 450 lên 455
| Có option hãng tối đa ssd 2Tb Không thể thay thế được SSD. Cpu Option hãng Tối đa i7 3.1 8Mb cache không thể tự thay thế MPTR2 Card Option tối đa 560 4Gb | Thiết kế giữ nguyên so với 2016. CPU được nâng đời từ SkyLake sang KabyLake so với 2016 Mặc định card hình là 555 2gb trên mptr2 và 560 4gb trên mptt2
| 47.500 | |
MPTT2 | Core i7 KabyLake 2.9 (Quadcore) Ram 16gb 2133 SSD 512 Card AMD RD 560 2Gb | 57.500 (new) |