Tiêu chí | Macbook Air intel | Macbook Air M1 | Đánh giá | |
Giá bán ( Giá công bố tại Mỹ, chưa thuế phí và vận chuyển ) | từ 999$ | từ 999$ | Tương đương | |
Kích thước, cân nặng | 0.41 cm-1.61 cm, 30.41 cm, 21.24 cm 1.29kg | 0.41 cm-1.61 cm, 30.41 cm, 21.24 cm 1.29kg | Tương đương | |
Màu sắc | Gold, Sliver, Gray | Gold, Sliver, Gray | Tương đương | |
Màn Hinh | Retina 13.3inch - Có IPS và True Tone 2560x1600, Tỷ lệ màn hình 16:10
| Retina 13.3inch - Có IPS và True Tone 2560x1600, Tỷ lệ màn hình 16:10 | Tương Đương | |
Chip | intel thê hệ thứ 10 "Ice Lake" | Apple Silicon M1 thế hệ đầu tiên | Khác biệt lớn nhất | |
Ram | từ 8Gb onboard | từ 8Gb onboard | Tương đương | |
SSD | từ 256Gb | từ 256Gb | Tương đương | |
Bàn phím | Cơ chế cắt kéo | Cơ chế cắt kéo | Tương đương | |
Cổng kết nối | 2 cổng Type-C + 1 jack tai nghe 3.5mm (đồng thời là 2 Thunderbolt 4) | 4 cổng Type-C + 1 jack tai nghe 3.5mm (trong đó có 2 Thunderbolt 4) | Macbook Air M1 nhiều cổng kết nối hơn | |
Pin, Thời lượng pin ( Được thử nghiệm trong điều kiện nhất định ) |
| 49.9 W h Li-Poly Thời lượng pin 15-18h | Chip M1 được đánh giá là tiết kiệm pin hơn 30% | |
Touch ID | Có | Có | Tương Đương | |
Touch Bar | Không | Không | Tương Đương |
Đầu tiên, chúng ta cần hiểu rõ, M1 là tên 1 loại chip đầu tiên được Apple tự sản xuất. Tên đây đủ của con chip này là:" Apple Silicon M1"
Macbook Air 2020 được giới thiệu trong sự kiện "One more thing" được phân làm 2 dòng chính
1 dùng chip intel thế hệ thứ 10, 1 lại dùng chip do Apple sản xuất thế hệ đầu tiên. Chúng ta thường gọi là Macbook Air 2020 intel và M1.
Kết luận: Khác biệt lớn nhất giữa 2 dòng Macbook Air 2020 được nhìn thấy rõ ràng là Chip đi kèm máy. Macbook Air M1 được đánh giá nhỉnh hơn về hiệu năng và thời lượng pin nhưng lại kém tương thích với một số ứng dụng đặc biệt khi so sánh với Macbook air intel
3. So sánh macbook air 2020 và macbook air 2019 cùng macbook air 2017
Để thấy rõ khác biệt, Hnmac sẽ so sánh Macbook Air 2020 M1 và Macbook Air 2019 và Macbook air 2017 kinh điển ở cùng bản cấu hình thấp nhất
Tại sao lại có sự xuất hiện của Macbook Air 2017 ở đây?
Chúng ta đều biết, Macbook Air 2017 là phiên bản cuối cùng của Macbook Air với táo phát sáng, Màn hình chưa có Retina và SSD có thể thay thế một cách dễ dàng. Đây cũng là bản Macbook Air duy nhất còn sản xuât tới tận năm 2020, thường được các trường học oder số lượng lớn phục vụ mục đích giáo dục
Tiêu chí | Macbook Air 2017 | Macbook Air 2019 | Macbook Air 2020 M1 | Đánh giá | ||
Giá bán ( Giá công bố tại thời điểm ra mắt ở Mỹ, chưa thuế phí và vận chuyển ) | 999$ | từ 999$ | từ 999$ | Tương đương | ||
Kích thước, cân nặng | 0.3 cm-1.7 cm, 32.5 cm, 22.7 cm 1.35kg | 0.41 cm-1.61 cm, 30.41 cm, 21.24 cm 1.29kg | 0.41 cm-1.61 cm, 30.41 cm, 21.24 cm 1.29kg | Macbook air 2017 nặng hơn, kích thước lớn hơn | ||
Màu sắc | Sliver | Gold, Sliver, Gray | Gold, Sliver, Gray | Tương đương | ||
Màn Hinh | 13.3 inch - widescreen TFT LED 1440x900, Tỷ lệ màn hình 16:10 | Retina 13.3inch - True Tone 2560x1600, Tỷ lệ màn hình 16:10
| Retina 13.3inch - Có IPS và True Tone 2560x1600, Tỷ lệ màn hình 16:10 | Màn hình Macbook Air 2017 chưa có Retina. Kích thước tương đương | ||
Chip | i5 1.8GHz intel "Broadwell ULT" | i5 1.6GHz intel thê hệ thứ 9 "Amber Lake Y" | M1 3.2GHz Apple Silicon M1 thế hệ đầu tiên | Khác biệt lớn nhất | ||
Ram | từ 8Gb onboard | từ 8Gb onboard | từ 8Gb onboard | Tương đương | ||
SSD | từ 128Gb có thể thay thế dễ dàng | từ 256Gb | từ 256Gb | Tương đương | ||
Bàn phím | Cơ chế cắt kéo ( Cũ ) | Cơ chế cánh bướm | Cơ chế cắt kéo ( Mới ) | Cùng là cơ chế cắt kéo, khác nhau về công nghệ. Macbook Air 2017 có hành trình phím dài hơn | ||
Cổng kết nối | 2 cổng USB 3.0 , 1 khe cắm thẻ nhớ, 1 jack tai nghe 3.5 và 1 "Thunderbolt" 2 port | 2 cổng Type-C + 1 jack tai nghe 3.5mm (đồng thời là Thunderbolt 3) | 4 cổng Type-C + 1 jack tai nghe 3.5mm (Trong đó có 2 Thunderbolt 4) | Cổng kết nối của Macbook air 2017 vẫn được đánh giá là đẩy đủ và tiện hơn | ||
Pin, Thời lượng pin ( Được thử nghiệm trong điều kiện nhất định ) |
|
| 49.9 W h Li-Poly Thời lượng pin 15-18h | Chip M1 được đánh giá là tiết kiệm pin hơn 30% | ||
Touch ID | Không | Có | Có | Tương Đương | ||
Touch Bar | Không | Không | Không | Tương Đương |
Tiêu Chí | Macbook Air 2020 | Macbook Pro 2020 | Nhận xét | |
Giá bán (Giá công bố tại thời điểm ra mắt ở Mỹ, chưa thuế phí và vận chuyển) | 999$ | 1299$ | Tất nhiên Macbook Pro sẽ có giá cao hơn Macbook Air | |
Kích thước, cân nặng | 0.41 cm-1.61 cm, 30.41 cm, 21.24 cm 1.29kg | 1.56 cm, 30.41 cm, 21.24 cm 1.4kg | Macbook Pro dày và nặng hơn, Tuy nhiên chênh lệch là hoàn toàn không đáng kể | |
Màu sắc | Gold, Sliver, Gray | Sliver, Gray | Macbook Air có thêm màu Gold | |
Màn hình | Retina 13.3inch - Có IPS và True Tone 2560x1600 - (227 ppi, 400 nits) Tỷ lệ màn hình 16:10 | Retina 13.3inch - Có IPS và True Tone 2560x1600 - (227 ppi, 500 nits) Tỷ lệ màn hình 16:10 | Macbook Pro có cường độ sáng lớn hơn | |
Chip | M1 3.2GHz 7-core GPU Apple Silicon M1 thế hệ đầu tiên | M1 3.2GHz - 8-core GPU Apple Silicon M1 thế hệ đầu tiên | Macbook pro có GPU mạnh hơn (GPU: Graphics Processing Unit ) | |
Ram | từ 8Gb onboard | từ 8Gb onboard | Tương đương | |
SSD | từ 256Gb | từ 256GB | Tương đương | |
Bàn Phím | Cơ chế cắt kéo ( Mới ) | Cơ chế cắt kéo | Tương đương | |
Cổng kết nối | 4 cổng Type-C + 1 jack tai nghe 3.5mm (trong đó có 2 Thunderbolt 4) | 4 cổng Type-C + 1 jack tai nghe 3.5mm (trong đó có 2 Thunderbolt 4) | Tương đương | |
Pin, Thời lượng pin ( Được thử nghiệm trong điều kiện nhất định ) | 49.9 W h Li-Poly Thời lượng pin 15-18h |
| Macbook Pro có dung lượng và thời lượng sử dụng Pin lớn hơn Macbook Air | |
Touch ID | Có | Có | Tương Đương | |
Touch Bar | Không | Có | Khác nhau |
3. So sánh cấu hình chi tiết
Việc so sánh 2 dòng Macbook Air 2020 chi tiết cấu hình, Hnmac có công cụ so sánh trực tiếp dưới mỗi sản phẩm ( So sánh cả điểm Geekbench ). Link so sánh sản phẩm ở đây: So sánh Macbook