MacBook Air mới sử dụng chip M1 có CPU 8 lõi, được chia thành 4 lõi hiệu suất cao (High Performance) và 4 lõi hiệu quả (High Efficiency) cùng với Neural Engine 16 lõi. Nó cũng bao gồm một GPU 8 lõi để xử lí đồ họa. RAM 8GB, bộ nhớ SSD 256GB, cùng màn hình Retina 13 inch với True Tone. Touch ID cũng được trang bị cho máy và có hai cổng Thunderbolt.
Apple tuyên bố rằng Macbook Air thế hệ mới này có hệ thống đủ mạnh để người dùng chỉnh sửa nhiều luồng video 4K ProRes trong Final Cut Pro, nhờ các thông số kỹ thuật mới của nó.
Ngoài ra khi so sánh với thế hệ trước, MacBook Air M1 có thể:
• Xuất dự án cho web với iMovie nhanh hơn gấp 3 lần.
• Tích hợp hiệu ứng 3D vào video trong Final Cut Pro nhanh hơn tới 5 lần.
• Phát lại và chỉnh sửa nhiều luồng video 4K ProRes chất lượng đầy đủ trong Final Cut Pro mà không làm giảm khung hình.
• Xuất ảnh từ Lightroom nhanh gấp đôi.
• Sử dụng các tính năng dựa trên ML như Smart Conform trong Final Cut Pro để tạo khung một cách thông minh cho clip nhanh hơn tới 4,3 lần.
• Xem nhiều phim và chương trình truyền hình hơn với thời lượng pin lên đến 18 giờ, lâu nhất từ trước đến nay trên MacBook Air.
• Kéo dài thời gian FaceTime và các cuộc gọi điện video khác lên đến gấp đôi trong một lần sạc.
Về giá thành, phiên bản thấp nhất với ổ cứng SSD 256GB sẽ có giá 899 USD - Dành cho ngành giáo dục và bạn sẽ phải chi thêm 250 USD nữa nếu muốn sở hữu phiên bản 512GB SSD. Khách hàng bình thường sẽ có giá từ 999 USD
Bộ vi xử lý | |
Số lượng vi xử lý | 1 (8 Cores) |
Tốc Độ Vi Xử Lý | 3.2 GHz |
Turbo Boost | N/A |
Băng Thông Hệ Thống | N/A |
Cache Level 1 | 128k/64k |
Cấu trúc | 64-Bit |
Mã Vi Xử Lý | Apple M1 |
FPU | Integrated |
Cache Bus Speed | N/A |
Cache Level 2 / Level 3 | 4 MB |
Bộ nhớ Ram | |
Loại Ram | Unified |
Ram Mặc Định | 8 GB |
Ram Trên Main | 8 GB |
Ram Bus | N/A |
Ram Tối Đa | 16 GB |
Số Lượng Khe Ram | None |
Card màn hình | |
Card Hình | Apple GPU with 8-cores |
Loại Bộ Nhớ Card Hình | Integrated |
Màn hình | |
Màn hình | 13.3" 16:10 |
Hỗ Trợ Màn Hình Phụ | Dual/Mirroring |
Độ Phân Giải | 2560x1600 |
Độ Phân Giải Màn Hình Phụ | 6016x3384 (6K) |
Ổ cứng | |
Ổ cứng | 512 GB SSD |
Giao Thức Ổ Cứng | Onboard |
Giao tiếp và bàn phím | |
Standard AirPort | 802.11ax (Wi-Fi 6) |
Cổng USB | 2 Thunderbolt 3 ports |
Bàn Phím | Full-size (Magic Keyboard) |
Standard Bluetooth | 5.0 |
Cảm Ứng | Trackpad (Force Touch) |
Tên gọi theo nhóm | |
Case Type | Notebook |
Apple Model No | A2337 (EMC 3598) |
Form Factor | MacBook Air 2020 M1 |
Apple Subfamily | M1, 2020 |
Model ID | MacBookAir10,1 |
Pin và thời lượng pin | |
Loại Pin | 49.9 W h Li-Poly |
Thời Lượng Pin | 15-18 Hours |
Khả năng hỗ trợ phần mềm | |
Hệ Điều Hành Đi Kèm | macOS 11.0.1 (20B29) |
Hỗ Trợ Windows Tối Đa | Current |
Hỗ Trợ Windows Ảo | Virtualization |