Tổng quan.
Thiết kế.
Với mục địch hướng người dùng đến với một sản phẩm nhỏ, gọn, mỏng nhẹ và thời trang, Apple đã đưa đến tay người dùng chiếc Macbook 12” với thiết kế cực kỳ ấn tượng. Cả chiếc máy được làm bằng nhôm nguyên khối chỉ dày chưa đến 1.5cm và cực kỳ nhẹ, ngoài ra còn có hẳn 3 màu để người dùng lựa chọn gồm Gold, Sliver Space Gray và Rose Gold
Bàn phím và Trackpad:
Macbook Retina 12inch được Apple giới thiệu công nghệ bàn phím và trackpad hoàn toàn mới. Cơ chế được sử dụng trên bàn phím được Apple gọi là cánh bướm, sử dụng một miếng kim loại mỏng thay vì hai khung nhựa xem vào nhau, điều này giúp cho bàn phím mỏng hơn 40% bù lại trì hành trình phím cũng ngắn đi.
Trackpad trên Macbook Retina 12 được trang bị công nghệ Force Touch sử dụng cảm biến để nhận dạng được lực ấn của người dùng, đây cũng là công nghê được Apple tích hợp trong Apple Watch của hãng.
Cổng kết nối.
Macbook 12inch là dòng máy đầu tiên được Apple trang bị cổng USB Type C bên hông máy và chỉ có 1 cổng duy nhất để đảm bảo độ mỏng của máy.Cạnh phải máy cũng chỉ có duy nhất 1 cổng âm thanh 3.5mm
Màn hình Retina.
Màn hình Retina của Macbook mới có độ phân giải hoàn toàn mới 2304×1440 pixel cùng tỉ lệ 16:10 mang lại trải nghiệm tuyệt vời như các dòng Macbook Retina. Đây là màn hình Retina mỏng nhất mà Apple từng sản xuất với kích thước tấm nền chỉ 0.88mm, tiêu thụ điện nặng ít hơn 30%.
Việc làm mỏng màn hình cũng đồng nghĩa với việc logo quả táo phía trước không phát sáng nữa mà thay vào đó là bề mặt được tráng gương.
Pin.
Nhờ vào việc áp dụng kỹ thuật thu nhỏ được sử dụng trên IPhone, IPad mà Macbook mới có vi mạch gọn gàng hơn bao giờ hết. Thực tế là nhỏ hơn 67% so với Macbook Air 11 inch, giúp tăng không gian cho các linh kiện khác. Ngoài ra nhờ sử dụng các linh kiện tiết kiệm điện, chiếc Macbook 12” cũng đem lại một thời lượng pin cực kỳ ấn tượng.
Chiếc Macbook Retina 12” nhắm trực tiếp đến đối tượng khách hàng ưa thích thời trang, quan trọng sự gọn nhẹ của sản phẩm cũng như cấu hình có thể đáp ứng được các nhu cầu học tập, giải trí cũng như công việc văn phòng và một số công việc về media không yêu cầu cấu hình quá cao đi kèm với đó là thời lượng pin tốt. Có thể nói chiếc Macbook Retina 12” 2015 luôn là một lựa chọn đúng đắn trong tầm giá.
Bộ vi xử lý | |
Số lượng vi xử lý | 1 (2 Cores) |
Tốc Độ Vi Xử Lý | 1.1 GHz |
Turbo Boost | 2.4 GHz |
Băng Thông Hệ Thống | OPI |
Cache Level 1 | 32k/32k x2 |
Cấu trúc | 64-Bit |
Mã Vi Xử Lý | Core M (M-5Y31) |
Có Thể Lựa Chọn | 1.3 GHz |
FPU | Integrated |
Cache Bus Speed | 1.1 GHz (Built-in) |
Cache Level 2 / Level 3 | 256k x2, 4 MB (on chip) |
Bộ nhớ Ram | |
Loại Ram | LPDDR3 SDRAM |
Ram Mặc Định | 8 GB |
Ram Trên Main | 8 GB |
Ram Bus | 1600 MHz |
Ram Tối Đa | 8 GB |
Card màn hình | |
Card Hình | HD Graphics 5300 |
Dung Lượng VRam | 1.5 GB |
Loại Bộ Nhớ Card Hình | Integrated |
Tối Đa VRam | 1.5 GB |
Màn hình | |
Màn hình | 12" (16:10) |
Hỗ Trợ Màn Hình Phụ | Dual/Mirroring |
Độ Phân Giải | 2304x1440 |
Độ Phân Giải Màn Hình Phụ | 3840x2160 |
Ổ cứng | |
Ổ cứng | 256 GB SSD |
Storage Dimensions | Soldered |
Tốc Độ Ổ Cứng | 451.7/738.2 MB/s |
Giao Thức Ổ Cứng | Onboard (PCIe 2.0 x4) |
Giao tiếp và bàn phím | |
Standard Optical | None |
Standard Modem | None |
Standard AirPort | 802.11ac |
Cổng USB | 1 (C) |
Bàn Phím | Full-size |
Standard Disk | None |
Standard Ethernet | None |
Standard Bluetooth | 4.0 |
Firewire Ports | None |
Cảm Ứng | Trackpad (Force Touch) |
Tên gọi theo nhóm | |
Case Type | Notebook |
Mã Máy | MF855LL/A, MK4M2LL/A, MJY32LL/A |
Apple Model No | A1534 (EMC 2746) |
Form Factor | MacBook Retina 12" |
Apple Subfamily | Early 2015 |
Model ID | MacBook8,1 |
Pin và thời lượng pin | |
Loại Pin | 39.7 W h Li-Poly |
Thời Lượng Pin | 9-10 Hours |
Khả năng hỗ trợ phần mềm | |
Hệ Điều Hành Đi Kèm | X 10.10.2 (14C2061) |
Hỗ Trợ Windows Tối Thiểu | 8 (64-Bit) |
Hỗ Trợ MacOS 9 | None |
Hỗ Trợ Windows Tối Đa | 10 ( 64-Bit) |
Hỗ Trợ Windows Ảo | Boot/Virtualization |
Kích thước | |
Kích Thước | 0.35 cm-1.31 cm, 28.05 cm, 19.65 cm |
Trọng Lượng | 0.92 kg |
Hiệu năng thực tế | |
Geekbench 3 (32) | 3994 |
Geekbench 3 (64) | 4507 |
Geekbench 2 (64) | 6067 |
Geekbench 2 (32) | 5615 |
Geekbench 3 (32) | 2138 |
Geekbench 3 (64) | 2341 |