Macbook Pro 13 inch 2017 - Thiết kế bước đầu thay đổi.
Trên tay mình hiện đang là phiên bản NonTouch Pro 13" 2017
Giữ nguyên thiết kế của Macbook Pro 2016 là những từ để nói đến thiết kế Macbook Pro 2017. Kích thước và ngoại hình của MacBook Pro 2016 và 2017 đều tương tự nhau.
Có thể thấy Apple chưa bao giờ làm người dùng thất vọng về các sản phẩm của mình. Chất liệu vỏ nhôm truyền thống sang trọng vì vậy chúng ta có thể nhận ra đó là Macbook từ ánh nhìn đầu tiên. Macbook Pro 2017 13inch có độ dày 14,9 mm và nặng 1,37 kg.
Ở nắp màn hình, logo Trái táo của Apple cũng giống như Macbook Pro đời 2016 là không còn phát sáng nữa mà thay vào đó là dập nổi.
Máy được bán ra với 2 màu là Silver và Space Gray. Và mình nhận thấy màu Space Gray rất đẹp và đầy nam tính và nó là điểm nhấn để tạo sự khác biệt so với các thế hệ Macbook trước đó là cứ giữ nguyên một màu Silver.
Màn hình Retina đáp ứng mọi yêu cầu của người dùng
Màn hình của Macbook Pro 13inch 2017 sở hữu màn hình LED 13,3 inch với độ phân giải 2560 x 1600 pixel và công nghệ IPS vẫn tương tự như phiên bản của 2016 là 227 ppi.
Vớị chiếc màn hình trên nên Macbook cũng làm làm hài được những người dùng khó tính. Phục vụ cho nhu cầu chỉnh sửa ản, video cũng như các hoạt động giải trí đa phương tiện.
Âm thanh hoạt động tốt bass trong và êm hơn.
Trên phiên bản Macbook Pro 2017 đã nâng cấp đáng kể trên hệ thống âm thanh, hoạt động trong phạm vi lớn hơn so với các phiên bản Macbook trước đấy, đồng thời âm thanh lớn hơn 58% và âm bass lớn hơn 2.5x.
Bàn phím và TrackPad
Bàn phím trên Macbook Pro 13inch 2017 là bàn phím Butterfly thế hệ 2 đem lại Phản hồi tốt hơn, hành trình ngắn hơn nên cần lực gõ ít hơn và cũng nhờ vậy mà chiếc máy cũng mỏng đi 1 cách đáng kể.
Với anh em chơi phím cơ thì đây là thảm hoạ vì phím quá mỏng đem lại cảm giác gõ có thể sẽ không thích so với đời Macbook Pro cũ cũng như Macbook Air.
TrackPad trên Macbook Pro 13 inch 2017 phải nói là thực sự là rất to. Chính vì vậy mà nó sẽ khiến chúng ta thường hay đè tay vào.
Nhưng máy hiểu được khi nào rê nên chuyện đè tay lên TrackPad không khiến cho chúng ta cảm giác bực mình khi dùng máy. Phản hồi của TrackPad cực tốt, bạn có thể bấm bất cứ vị trí nào trên TrackPad. Nhìn tổng thế chiếc máy thì hơi mất cân đối vì TrackPad.
Thông số kỹ thuật chung | |
Ngày Bắt Đầu Bán | June 5, 2017 |
Ngày Ngừng Bán | N/A |
Bộ vi xử lý | |
Số lượng vi xử lý | 1 (2 Cores) |
Tốc Độ Vi Xử Lý | 2.3 GHz |
Turbo Boost | 3.6GHz |
Khả Năng Nâng Cấp Vi Xử Lý | N/A |
Băng Thông Hệ Thống | 4 GT/s (OPI)* |
Cache Level 1 | 32k/32k x2 |
Cấu trúc | 64 – Bit |
Mã Vi Xử Lý | Core i5 (i5 – 7360U) |
Có Thể Lựa Chọn | 2.5 Ghz (i7)* |
FPU | Tích Hợp |
Cache Bus Speed | 2.3 GHz ( Built-in) |
Cache Level 2 / Level 3 | 256k x4, 4MB* |
Bộ nhớ Ram | |
Loại Ram | LPDDR3 SDRAM* |
Ram Mặc Định | 8GB* |
Ram Trên Main | 8GB |
Ram Bus | 2133 MHz |
Ram Tối Đa | 16GB* |
Số Lượng Khe Ram | None |
Card màn hình | |
Card Hình | Iris Plus Graphics 640 |
Dung Lượng VRam | N/A |
Loại Bộ Nhớ Card Hình | Tích Hợp |
Tối Đa VRam | N/A |
Màn hình | |
Màn hình | 13.3” Widescreen |
Hỗ Trợ Màn Hình Phụ | Dual/Mirroring |
Độ Phân Giải | 2560×1600 |
Độ Phân Giải Màn Hình Phụ | 4096×2304 (x2*) |
Ổ cứng | |
Ổ cứng | 256GB, 512GB* |
Storage Dimensions | N/A |
Tốc Độ Ổ Cứng | N/A |
Giao Thức Ổ Cứng | Proprietary (PCIe 3.0) |
Giao tiếp và bàn phím | |
Standard Optical | None |
Standard Modem | None |
Standard AirPort | 802.11ac |
Cổng USB | 2* (3.1) |
Bàn Phím | Full-size |
Standard Disk | None |
Standard Ethernet | None |
Standard Bluetooth | 4.2 |
Firewire Ports | None |
Cảm Ứng | TrackPad ( Force Touch) |
Tên gọi theo nhóm | |
Case Type | Notebook |
Mã Máy | MPXT2LL/A |
Apple Model No | A1708 |
Form Factor | 13” Macbook Pro ( No Touch Bar) |
Apple Subfamily | Mid 2017 13” |
Model ID | MacbookPro 14.1 |
Pin và thời lượng pin | |
Loại Pin | 54.5W h Li-Poly |
Thời Lượng Pin | 10 Giờ |
Khả năng hỗ trợ phần mềm | |
Hệ Điều Hành Đi Kèm | X 10.12 |
Hỗ Trợ Windows Tối Thiểu | 10 (64 Bit) |
Hỗ Trợ MacOS 9 | None |
Hệ Điều Hành Nâng Cấp | Hiện Tại |
Hỗ Trợ Windows Tối Đa | 10 (64 Bit) |
Hỗ Trợ Windows Ảo | Boot/Virtualization |
Kích thước | |
Kích Thước | 0.59×11.97×8.36 |
Trọng Lượng | 1.37 Kg |
Hiệu năng thực tế | |
Geekbench 2 (32) | Pending |
Geekbench 3 (32) | 3499 |
Geekbench 3 (64) | 3898 (4332 – GB 4) |
Geekbench 2 (64) | 10133 |
Geekbench 2 (32) | 7806 |
Geekbench 3 (64) | 8710 ( 8916 – GB 4) |