Đánh giá Macbook Pro 15" 2017 có gì thay đổi so với bản trước
Điểm mình thích nhất là việc Apple nâng cấp đáng kể nhất là ở bản 15 inch là nâng cấp về cấu hình , khi mặc định card hình đã là Radeon Pro 555 và bản nâng cấp là 560 thay vì chia 3 bản 450 455 460 như cũ.
Thiết kế vẫn giữ nguyên.
Thiết kế nhỏ gọn hơn tiện lợi trong quá trình sử dụng, bản thân mình cũng là người cần có một chiếc laptop có cấu hình đủ mạnh và vẫn không chiếm quá nhiều diện tích.
Màn hình cũng được làm tốt hơn, trong thời gian sử dụng mình thấy độ sáng là tốt, khả năng hiện thị đẹp hơn.
Hiệu năng là sự nâng cấp đáng giá nhất.
Cấu hình được nâng cấp tốt hơn so với các bản trước.
Điểm đáng nói hơn là CPU đã được đẩy lên thêm 1 đời từ thế hệ thứ 6 Skylake sang thế hệ thứ 7 Kabylake.
Trên chiếc 15 inch sở hữu vi xử lý Core i7 7700HQ là mặc định và có Option lên 7820HQ 2.9GHZ , 7920HQ 3.1MHZ ( 8MB cache )
Trên 13 inch thì giờ được chia thêm 1 phiên bản không Touchbar và Ssd 128GB giúp người dùng có nhu cầu lưu trữ ít thêm lựa chọn.
Non Touchbar được trang bị mặc định Core i5 7360U hoặc Option i7 7660U
Touchbar thì mặc đinh là i5 7257U xung 3.1 và có 2 lựa chọn i5 7287 3.3Ghz và i7 7567U 3.5Ghz
Mặc dù thiết kế mỏng nhẹ, nhưng Macbook Pro vẫn tích hợp hệ thống làm mát tuyệt vời giúp loại bỏ nhiệt hiệu quả vượt trội so với thế hệ trước đó với 1 khe hút gió và 2 đẩy ra ở hai bên cạnh
Vì vậy bạn có thể thoải mái chỉnh sửa video, chơi game đồ họa và chuyển dữ liệu lớn mà máy vẫn mát mẻ và hoạt động trơn tru.
Thông số kỹ thuật chung | |
Ngày Bắt Đầu Bán | June 5, 2017 |
Ngày Ngừng Bán | N/A |
Bộ vi xử lý | |
Số lượng vi xử lý | 1 (4 Cores) |
Tốc Độ Vi Xử Lý | 3.9GHz |
Turbo Boost | 3.9GHz |
Khả Năng Nâng Cấp Vi Xử Lý | N/A |
Băng Thông Hệ Thống | 8 GT/s (DMI3)* |
Cache Level 1 | 32k/32k x4 |
Cấu trúc | 64 – Bit |
Mã Vi Xử Lý | Core i7 (i7 – 7820HQ) |
Có Thể Lựa Chọn | 3.1 Ghz* |
FPU | Tích Hợp |
Cache Bus Speed | 2.9 GHz ( Built-in) |
Cache Level 2 / Level 3 | 256k x4, 8MB* |
Bộ nhớ Ram | |
Loại Ram | LPDDR3 SDRAM* |
Ram Mặc Định | 16GB* |
Ram Trên Main | 16GB |
Ram Bus | 2133 MHz |
Ram Tối Đa | 16GB* |
Số Lượng Khe Ram | None |
Card màn hình | |
Card Hình | Radeon Pro 560* |
Dung Lượng VRam | 4GB* |
Loại Bộ Nhớ Card Hình | Tích Hợp |
Tối Đa VRam | 4GB* |
Màn hình | |
Màn hình | 15.4” Widescreen |
Hỗ Trợ Màn Hình Phụ | Dual/Mirroring |
Độ Phân Giải | 2880×1800 |
Độ Phân Giải Màn Hình Phụ | 4096×2304 (x4*) |
Ổ cứng | |
Ổ cứng | 512GB* |
Storage Dimensions | N/A |
Tốc Độ Ổ Cứng | N/A |
Giao Thức Ổ Cứng | Onboard (PCIe 3.0) |
Giao tiếp và bàn phím | |
Standard Optical | None |
Standard Modem | None |
Standard AirPort | 802.11ac |
Cổng USB | 4* (3.1) |
Bàn Phím | Full-size |
Standard Disk | None |
Standard Ethernet | None |
Standard Bluetooth | 4.2 |
Firewire Ports | None |
Cảm Ứng | TrackPad ( Force Touch) |
Tên gọi theo nhóm | |
Case Type | Notebook |
Mã Máy | MPTV2LL/A |
Apple Model No | A1707 |
Form Factor | 15” Macbook Pro (Touch Bar) |
Apple Subfamily | Mid-2017 15” (Touch Bar) |
Model ID | MacbookPro 14.3 |
Pin và thời lượng pin | |
Loại Pin | 76.0W h Li-Poly |
Thời Lượng Pin | 10 Giờ |
Khả năng hỗ trợ phần mềm | |
Hệ Điều Hành Đi Kèm | X 10.12.5 |
Hỗ Trợ Windows Tối Thiểu | 10 (64 Bit) |
Hỗ Trợ MacOS 9 | None |
Hệ Điều Hành Nâng Cấp | Hiện Tại |
Hỗ Trợ Windows Tối Đa | 10 (64 Bit) |
Hỗ Trợ Windows Ảo | Boot/Virtualization |
Kích thước | |
Kích Thước | 06×13.75×9.48 |
Trọng Lượng | 1.83 Kg |
Hiệu năng thực tế | |
Geekbench 2 (32) | 13917 |
Geekbench 3 (32) | 3680 |
Geekbench 2 (64) | 15664 |
Geekbench 3 (64) | 4049 (4480 – GB 4) |
Geekbench 3 (64) | 15472 ( 15257 – GB 4) |