MacBook Air MJVE2 là dòng sản phẩm 13” được ra mắt năm 2015 của apple, được nâng cấp tương đối nhiều so với các dòng MacBook Air trước đây, chiếc MacBook Air hiện nay đã trở nên mạnh mẽ cũng như có thời lượng sử dụng mạnh mẽ hơn hẳn
Thiết Kế.
Vẫn giữ các nguyên tắc cơ bản cho dòng Air, chiếc MacBook Air MJVE2 vẫn giữ một thiết kế nhôm unibody đẹp và chắc chắn cũng như độ mỏng và trọng lượng cực kỳ ấn tượng
Màn hình cũng là điểm được đánh giá rất tốt trên chiếc MJVE2. Với công nghệ mới, chiếc màn hình 13” chỉ dày chưa tới 5mm nhưng lại có độ phân giải 1440x900 cho màu sắc rực rỡ và sắc nét.
Trackpad, bàn phím.
Tuy không được trang bị công nghệ Force Touch nhưng với công nghệ Multi-touch trackpad, chiếc MJVE2 vẫn cho một cảm giác sử dụng tuyệt vời, các thao tác phong phú, mượt mà.
Giữ nguyên thiết kế bàn phím chiclet với các phím gọn gàng, hành trình phím khá ổn giúp tạo cảm giác thoải mái, dễ dàng khi gõ phím.
Cổng kết nối.
Các cổng giao tiếp không có nhiều thay đổi so với dòng tiền nhiệm, gồm 2 cổng USB 3.0, 1 Thunderbolt, SD Card, cổng sạc MagSafe 2 và tai nghe 3.5, các kết nối không dây như Wifi và Bluetooth.
Wifi của chiếc MJVE2 chuẩn 802.11ac, có tốc độ nhanh gấp 3 lần so với thế hệ trước đó, đây là một cải thiện rất đáng kể.
Cấu hình.
Phần cứng của MacBook Air 2015 cũng được thay đổi để đáp ứng các nhu cầu của người dùng một cách đáng kể.
Trang bị chiếc chip core I5 thế hệ 5 với xung nhịp 1.6GHz, 4gb ram và card đồ hoạ tích hợp Intel HD Graphics 6000, với cấu hình này, hầu hết các nhu cầu cơ bản của người dùng đều được đáp ứng một cách dễ dàng.
(Máy mình đang trên tay hiện đã nâng ram lên 8Gb..)
Ở phiên bản 2015, một cải thiện đáng để chính là ổ cứng SSD theo chuẩn PCIe có tốc độ đọc ghi cực kỳ ấn tượng. Việc nâng cấp tốc độ ở SSD cũng cải thiện rất nhiều tốc độ của máy cũng như tối ưu điện năng.
MacBook Air MJVE2 là sản phẩm nhắm đến đối tượng cần sự mỏng nhẹ, gọn gàng cùng với thời lượng pin tốt. Dù thông số cấu hình không quá ấn tượng nhưng nhờ sự tối ưu phần mềm của Apple, sản phẩm vẫn đem đến trải nghiệm rất tốt cho người dùng.
Thông số kỹ thuật chung | |
Ngày Bắt Đầu Bán | March 9, 2015 |
Ngày Ngừng Bán | October 27, 2016 |
Bộ vi xử lý | |
Số lượng vi xử lý | 1 (2 Cores) |
Tốc Độ Vi Xử Lý | 1.6 GHz |
Turbo Boost | 2.7 GHz |
Khả Năng Nâng Cấp Vi Xử Lý | Soldered |
Băng Thông Hệ Thống | OPI* |
Cache Level 1 | 32k/32k x2 |
Cấu trúc | 64-Bit |
Mã Vi Xử Lý | Core i5 (I5-5250U) |
Có Thể Lựa Chọn | 2.2 GHz (Core i7) |
FPU | Integrated |
Cache Bus Speed | 1.6 GHz (Built-in) |
Cache Level 2 / Level 3 | 256k x2, 3 MB (on chip) |
Bộ nhớ Ram | |
Loại Ram | LPDDR3 SDRAM* |
Ram Mặc Định | 4 GB |
Ram Trên Main | 4 GB* |
Ram Bus | 1600 MHz |
Ram Tối Đa | 8 GB* |
Số Lượng Khe Ram | None |
Card màn hình | |
Card Hình | HD Graphics 6000 |
Dung Lượng VRam | 1.5 GB |
Loại Bộ Nhớ Card Hình | Integrated |
Tối Đa VRam | 1.5 GB |
Màn hình | |
Màn hình | 13.3″ Widescreen |
Hỗ Trợ Màn Hình Phụ | Dual/Mirroring* |
Độ Phân Giải | 1366×768 |
Độ Phân Giải Màn Hình Phụ | 3840×2160 (4k)* |
Ổ cứng | |
Ổ cứng | 128GB SSD |
Storage Dimensions | Proprietary |
Tốc Độ Ổ Cứng | N/A |
Giao Thức Ổ Cứng | Proprietary* (PCIe 2.0 x4) |
Giao tiếp và bàn phím | |
Standard Optical | None* |
Standard Modem | None |
Standard AirPort | 802.11ac* |
Cổng USB | 2 (3.0) |
Bàn Phím | Full-size |
Standard Disk | None |
Standard Ethernet | None* |
Standard Bluetooth | 4.0 |
Firewire Ports | None |
Trackpad | Trackpad (Inertial) |
Tên gọi theo nhóm | |
Case Type | Notebook |
Mã Máy | MJVE2LL/A* |
Apple Model No | A1466 (EMC 2925) |
Form Factor | MacBook Air 13″ |
Apple Subfamily | Early 2015 |
Model ID | MacBookAir7,2t |
Pin và thời lượng pin | |
Loại Pin | 54 W h Li-Poly |
Thời Lượng Pin | 12 Hours |
Khả năng hỗ trợ phần mềm | |
Hệ Điều Hành Đi Kèm | X 10.10.2 (14C2507) |
Hỗ Trợ Windows Tối Thiểu | 8 (64-Bit)* |
Hệ Điều Hành Nâng Cấp | Current* |
Hỗ Trợ Windows Tối Đa | 10 (64-Bit)* |
Hỗ Trợ Windows Ảo | Boot/Virtualization |
Hiệu năng thực tế | |
Geekbench 2 (32) | 6802 |
Geekbench 3 (32) | 2565 |
Geekbench 3 (64) | 2835 (3049 – GB 4) |
Geekbench 2 (64) | 7464 |
Geekbench 3 (32) | 5069 |
Geekbench 3 (64) | 5721 (5556 – GB 4) |