Vẫn là Macbook Air mỏng nhẹ với vỏ nhôm nguyên khối, nhưng lần này Apple cho ra mắt Macbook Air 2020 được làm 100% từ Nhôm tái chế khiến cho đây trở thành chiếc Macbook "Xanh" nhất từ trước đến nay
Nếu để miêu tả Macbook Air 2020, có thể nói tới : Mỏng, Nhẹ, Mạnh Mẽ
Từ 2018, Macbook Air đã bắt đầu được sở hữu màn hình Retina đẹp đẽ, tới nay chiêc macbook air 2020 với độ phân giải 2560 x 1600 cho hơn 4 triệu pixel khiến cho chữ viết trở nên sắc nét hơn, công nghệ True Tone tự điều chỉnh điểm sáng màn hình cho phù hợp với môi trường xung quanh cùng hàng triệu màu sắc khiến cho mọi thứ trở nên phong phú và rực rỡ.
Có lẽ điều đáng kể đến nhất ở lần ra mắt lần này của macbook air 2020 là cấu hình được nâng cấp đáng kể. Thay vì bắt đầu với ổ cứng 128Gb như những phiên bản trước, macbook air 2020 có sẵn ổ cứng 256Gb với "Mức giá không đổi" trở thành điều đặc biệt nhất.
Chip intel thế hệ thứ 10 được đưa vào sử dụng trên macbook air 2020 như một điểm cộng khác với khả năng tubo boost lên tới 3.2Ghz xứng đang đưa Macbook Air 2020 trở thành chiếc macbook giáo dục hoàn hảo nhất.
Một ưu điểm khác của Mabcook Air là trọng lượng tuyệt vời và thời gian sử dụng đáng ngưỡng mộ
Mặc dù vậy Macbook Air vẫn sở hữu Touch ID và Magic Keyboard mới lần đầu tiên xuất hiện trên Macbook 16 inch, nay Macbook Air 2020 là chiêc macbook tiếp theo kế thừa công nghệ này
Force Touch lớn hơn tới 20% cùng công nghệ Multi-Touch và Magic Keyboard mới đủ để Apple tự tin với những cảm nhận kỳ diệu từ Macbook Air
Quan trọng không kém, Macbook Air 2020 vẫn là chiêc Macbook rẻ nhất - khởi điểm từ 999$ cho bản cấu hình cơ bản mà thôi.
Bộ vi xử lý | |
Số lượng vi xử lý | 1 (4 Cores) |
Tốc Độ Vi Xử Lý | 1.1 GHz |
Turbo Boost | 3.5 GHz |
Cache Level 1 | 32k/48k x4 |
Cấu trúc | 64-Bit |
Mã Vi Xử Lý | Core i5 (I5-1030NG7) |
FPU | Integrated |
Cache Bus Speed | 1.1 GHz (Built-in) |
Cache Level 2 / Level 3 | 512k x4, 6 MB (on chip) |
Bộ nhớ Ram | |
Loại Ram | LPDDR4X SDRAM |
Ram Mặc Định | 8 GB |
Ram Trên Main | 8 GB |
Ram Bus | 3733 MHz |
Ram Tối Đa | 16 GB |
Card màn hình | |
Card Hình | Iris Plus |
Loại Bộ Nhớ Card Hình | Integrated |
Màn hình | |
Màn hình | 13.3" 16:10 |
Hỗ Trợ Màn Hình Phụ | Dual/Mirroring |
Độ Phân Giải | 2560x1600 |
Độ Phân Giải Màn Hình Phụ | 6016x3384 (6K) |
Ổ cứng | |
Ổ cứng | 512 GB SSD |
Giao Thức Ổ Cứng | Onboard |
Giao tiếp và bàn phím | |
Standard AirPort | 802.11ac |
Cổng USB | 2 (3.1) |
Bàn Phím | Full-size (Magic Keyboard) |
Standard Bluetooth | 5.0 |
Cảm Ứng | Trackpad (Force Touch) |
Tên gọi theo nhóm | |
Case Type | Notebook |
Apple Model No | A2179 (EMC 3302) |
Form Factor | MacBook Air 2020 |
Apple Subfamily | 2020 |
Model ID | MacBookAir9,1 |
Pin và thời lượng pin | |
Loại Pin | 49.9 W h Li-Poly |
Thời Lượng Pin | 11-12 Hours |
Khả năng hỗ trợ phần mềm | |
Hệ Điều Hành Đi Kèm | X 10.15.3 (19D2064) |
Hỗ Trợ Windows Tối Đa | 10 (64-Bit) |
Hỗ Trợ Windows Ảo | Boot/Virtualization |
Kích thước | |
Kích Thước | 16-.63 x 11.97 x 8.36 |
Trọng Lượng | 2.8 lbs (1.29 kg) |
Hiệu năng thực tế | |
Geekbench 3 (32) | Pending |
Geekbench 3 (64) | Pending |
Geekbench 2 (64) | Pending |
Geekbench 2 (32) | Pending |
Geekbench 3 (32) | Pending |
Geekbench 3 (64) | Pending |