Macbook pro 2017 được giới thiệu trong sự kiện WWDC 2017 với thiết kế bên ngoài không có gì thay đổi so với Macbook Pro 2016. Vẫn với thiết kế vỏ kim loại nguyên khối, kích thước không thay đổi với cả bản 13 inch và 15 inch.
>> Xem thêm: Chi tiết các sản phẩm Macbook Pro 2016
Nâng cấp đáng chú ý nhất trên Macbook Pro 2017 là ở bộ vi xử lý và chip đồ họa.
Về bộ vi xử lý: Ở phiên bản lần này, Apple đã nâng cấp tất cả bộ vi xử lý từ Intel thế hệ thứ 6 – Skylake lên Intel thế hệ thứ 7 – Kaby Lake. Tốc độ đã được nâng lên, thể hiện ở cả xử lý đơn luồng và xử lý đa luồng. Bảng sau thể hiện điểm số bechmark của một số loại dòng máy.
Điểm số benchmarks của một số dòng Macbook
Ở xử lý đơn luồng, Macbook Pro 2017 đạt 4739 điểm so với 4101 điểm của bản 2016. Tương tự với xử lý đa nhân, Macbook 2017 cũng đạt 15731 điểm so với 13193 điểm ở phiên bản năm ngoái.
Về chip xử lý đồ họa: Apple có sự thay đổi khá lớn về chip đồ họa trong dòng Macbook mới này. Thay vì Intel Iris Graphics 450 hay Intel Iris Graphics 550, Macbook mới được trang bị chip xử lý đồ họa Intel Iris Plus Graphics 640 hoặc Intel Iris Plus Graphics 650.
Chấm điểm xử lý đồ họa một số dòng Macbook.
Touch Bar đã thay thế những phím chức năng vốn chiếm nhiều diện tích trên bàn phim nhưng không mang lại hiệu quả linh hoạt cho người dùng. Touch Bar bây giờ có thể điều chỉnh độ sáng màn hình, âm thanh, tùy chỉnh phát video, gợi ý khi bạn gõ… Và lần đầu tiền Touch ID xuất hiện trên Macbook Pro 2016 cho phép bạn đăng nhập nhanh vào AppStore
Thông số kỹ thuật chung | |
Ngày Bắt Đầu Bán | June 5, 2017 |
Ngày Ngừng Bán | N/A |
Bộ vi xử lý | |
Số lượng vi xử lý | 1 (2 Cores) |
Tốc Độ Vi Xử Lý | 2.3 GHz |
Turbo Boost | 3.6GHz |
Khả Năng Nâng Cấp Vi Xử Lý | N/A |
Băng Thông Hệ Thống | 4 GT/s (OPI)* |
Cache Level 1 | 32k/32k x2 |
Cấu trúc | 64 – Bit |
Mã Vi Xử Lý | Core i5 (i5 – 7360U) |
Có Thể Lựa Chọn | 2.5 Ghz* |
FPU | Tích Hợp |
Cache Bus Speed | 2.3 GHz ( Built-in) |
Cache Level 2 / Level 3 | 256k x4, 4MB* |
Bộ nhớ Ram | |
Loại Ram | LPDDR3 SDRAM* |
Ram Mặc Định | 8GB* |
Ram Trên Main | 8GB |
Ram Bus | 2133 MHz |
Ram Tối Đa | 16GB* |
Số Lượng Khe Ram | None |
Card màn hình | |
Card Hình | Iris Plus Graphics 640 |
Dung Lượng VRam | N/A |
Loại Bộ Nhớ Card Hình | Tích Hợp |
Tối Đa VRam | N/A |
Màn hình | |
Màn hình | 13.3” Widescreen |
Hỗ Trợ Màn Hình Phụ | Dual/Mirroring |
Độ Phân Giải | 2560×1600 |
Độ Phân Giải Màn Hình Phụ | 4096×2304 (x2*) |
Ổ cứng | |
Ổ cứng | 128, 256GB*, 512GB* |
Storage Dimensions | N/A |
Tốc Độ Ổ Cứng | N/A |
Giao Thức Ổ Cứng | Proprietary (PCIe 3.0) |
Giao tiếp và bàn phím | |
Standard Optical | None |
Standard Modem | None |
Standard AirPort | 802.11ac |
Cổng USB | 2* (3.1) |
Bàn Phím | Full-size |
Standard Disk | None |
Standard Ethernet | None |
Standard Bluetooth | 4.2 |
Firewire Ports | None |
Cảm Ứng | TrackPad ( Force Touch) |
Tên gọi theo nhóm | |
Case Type | Notebook |
Mã Máy | MPXQ2LL/A |
Apple Model No | A1708 |
Form Factor | 13” Macbook Pro ( No Touch Bar) |
Apple Subfamily | Mid 2017 13” |
Model ID | MacbookPro 14.1 |
Pin và thời lượng pin | |
Loại Pin | 54.5W h Li-Poly |
Thời Lượng Pin | 10 Giờ |
Khả năng hỗ trợ phần mềm | |
Hệ Điều Hành Đi Kèm | X 10.12 |
Hỗ Trợ Windows Tối Thiểu | 10 (64 Bit) |
Hỗ Trợ MacOS 9 | None |
Hệ Điều Hành Nâng Cấp | Hiện Tại |
Hỗ Trợ Windows Tối Đa | 10 (64 Bit) |
Hỗ Trợ Windows Ảo | Boot/Virtualization |
Kích thước | |
Kích Thước | 0.59×11.97×8.36 |
Trọng Lượng | 1.37 Kg |
Hiệu năng thực tế | |
Geekbench 2 (32) | Pending |
Geekbench 3 (32) | 3499 |
Geekbench 3 (64) | 3898 (4332 – GB 4) |
Geekbench 2 (64) | 10133 |
Geekbench 2 (32) | 7806 |
Geekbench 3 (64) | 8710 ( 8916 – GB 4) |