Macbook Pro 15" 2016: Sản phẩm mang tính đột phá.
Đây là bản nâng cấp nhiều nhất của nhà Táo kể từ năm 2008, năm đầu tiên Apple mang thiết kế Unibody lên dòng MacBook Pro. Chúng ta có một chiếc máy tính xách tay mỏng hơn, nhẹ hơn đáng kể và đây là một trong những thay đổi ảnh hưởng rất nhiều đến người dùng. Tiếp theo là bàn phím với hệ cơ mới làm cho nó mỏng hơn nên người dùng sẽ bỏ ra ít lực để nhấn hơn và nhấn nhanh hơn.
Touch Bar - Touch ID.
Touch Bar hiện tại đã có rất nhiều ứng dụng hỗ trợ, mang lại trải nghiệm tốt hơn so với lúc ra mắt năm 2016.
Trong khi đo TouchID giúp chúng ta login vào máy tiện và nhanh hơn rất nhiều. TouchID trên Macbook Pro mới đồng thời là nút nguồn. Các bạn có thể lưu ý thêm là nếu tắt máy thì chỉ cần mở màn hình lên là máy sẽ tự động mở chứ không cần phải nhấn nút nguồn.
TrackPad.
Forcetouch TrackPad to hơn rất nhiều, khoảng gấp đôi đời trước và có cảm giác bất cân xưng so với kích thước máy. TrackPad này có công nghệ giống như nút home của iPhone 7/7 Plus hay mặt Apple Watch.
Cổng kết nối.
Lỗ cắm tai nghe trên Macbook Pro đồng thời là cổng ra âm thanh digital (quang học). Có lẽ đây là lý do mà Apple chưa thể bỏ được lỗ tai nghe 3.5mm trên Macbook Pro.
4 cổng thunderbolt 3 (giao tiếp USB TypeC) của máy 15" phân bổ mỗi bên 2 cổng, có thể cắm sạc ở bất cứ cổng nào, cắm 4 cổng máy cũng nhận 1 sạc(đã thử trên máy 13"). 4 cổng này của Macbook Pro băng thông rất lớn 40GB (gấp 4 lần USB 3.1).
Bàn Phím.
Bàn phím kích thướng to hơn, khoảng cách giữa các phím nhỏ hơn, mỏng hơn, hành trình phím ngắn hơn, cảm giác bấm cũng khác nhiều.
Thông số kỹ thuật chung | |
Ngày Bắt Đầu Bán | October 27, 2016* |
Ngày Ngừng Bán | June 5, 2017 |
Bộ vi xử lý | |
Số lượng vi xử lý | 1 (4 Cores) |
Tốc Độ Vi Xử Lý | 2.7 GHz |
Turbo Boost | 3.6GHz |
Khả Năng Nâng Cấp Vi Xử Lý | Soldered |
Băng Thông Hệ Thống | 8 GT/s (DMI3)* |
Cache Level 1 | 32k/32k x4 |
Cấu trúc | 64-Bit |
Mã Vi Xử Lý | Core i7 (I7-6820HQ) |
Có Thể Lựa Chọn | 2.9 GHz* |
FPU | Integrated |
Cache Bus Speed | 2.7 GHz (Built-in) |
Cache Level 2 / Level 3 | 256k x4, 8 MB* |
Bộ nhớ Ram | |
Loại Ram | LPDDR3 SDRAM* |
Ram Mặc Định | 16 GB* |
Ram Trên Main | 16 GB |
Ram Bus | 2133 MHz |
Ram Tối Đa | 16 GB |
Số Lượng Khe Ram | None |
Card màn hình | |
Card Hình | Radeon Pro 455 |
Dung Lượng VRam | 2 GB* |
Loại Bộ Nhớ Card Hình | GDDR5 |
Tối Đa VRam | 4 GB* |
Màn hình | |
Màn hình | 15.4″ Widescreen |
Hỗ Trợ Màn Hình Phụ | Dual/Mirroring* |
Độ Phân Giải | 2880×1800 |
Độ Phân Giải Màn Hình Phụ | 4096×2304 (x4*) |
Ổ cứng | |
Ổ cứng | 512 GB SSD* |
Storage Dimensions | Proprietary |
Tốc Độ Ổ Cứng | N/A |
Giao tiếp và bàn phím | |
Standard Optical | None* |
Standard AirPort | 802.11ac |
Cổng USB | 4* (3.1) |
Bàn Phím | Full-size |
Standard Disk | None |
Standard Ethernet | None* |
Standard Bluetooth | 4.2 |
Firewire Ports | None |
Trackpad | Trackpad (Force Touch) |
Tên gọi theo nhóm | |
Case Type | Notebook |
Mã Máy | MLH42LL/A* |
Apple Model No | A1707 (EMC 3072) |
Form Factor | 15″ MacBook Pro (Early 2016, Touch Bar) |
Apple Subfamily | Late 2016 15″ (Touch Bar) |
Model ID | MacBookPro13.3 |
Pin và thời lượng pin | |
Loại Pin | 76.0 W h Li-Poly |
Thời Lượng Pin | 10 Hours |
Khả năng hỗ trợ phần mềm | |
Hệ Điều Hành Đi Kèm | X 10.12.1 (16B2659) |
Hỗ Trợ Windows Tối Thiểu | 10 (64-Bit)* |
Hỗ Trợ MacOS 9 | None |
Hệ Điều Hành Nâng Cấp | Current |
Hỗ Trợ Windows Tối Đa | 10 (64-Bit)* |
Hỗ Trợ Windows Ảo | Boot/Virtualization |
Kích thước | |
Kích Thước | 0.61 x 13.75 x 9.48 |
Trọng Lượng | 4.02 lbs (1.83 kg) |
Hiệu năng thực tế | |
Geekbench 2 (32) | 12400 |
Geekbench 3 (32) | 3426 |
Geekbench 3 (64) | 3804 (4083 – GB 4) |
Geekbench 2 (64) | 14104 |
Geekbench 2 (32) | None |
Geekbench 3 (32) | 12736 |
Geekbench 3 (64) | 14283 (12865 – GB 4) |