MacBook Pro 2019 có những thay đổi không lớn, nhưng phản ánh những thay đổi lớn và lâu dài hơn của Apple khi nói về máy Mac.
- CPU thế hệ thứ 9 mới nhất của Intel cho hiệu năng rất tốt nếu so với các thế hệ cũ. Truớc đây Apple thường không đu theo chip mới nhất nhưng họ đã thay đổi điều này từ năm ngoái. Con cấu hình cao cấp này dùng CPU Intel Core i9-9980HK. Ram 32Gb, SSD 512GB. Tuỳ các phiên bản cấu hình sẽ khác nhau
- Bàn phím thêm một lớp chặn bụi đi xuống duới. Cảm giác gõ thấy êm hơn nhưng phản ứng có vẻ không tốt bằng đời trước. (sẽ báo cáo sau khi sử dụng kỹ hơn).
- VGA mới AMD Radeon Pro 560X với 4GB VRAM.
1. Về thiết kế
Đây là năm thứ 4 cũng như đời máy thứ 4 Apple sử dụng chung một thiết kế. Trên máy cũng chỉ có 4 cổng kết nối chuẩn thunderbolt 3 (giao tiếp USB-C). Người dùng đã gần như quen với thiết kế và các cổng kết nối này được lặp lại đến điểm không còn nghĩ nhiều về nó khi mua máy. Dĩ nhiên là thiết kế này so với phần còn lại của thế giới laptop vẫn rất khác biệt, rất đẹp và đẳng cấp. Mức độ hoàn thiện cũng không có gì thay đổi, mọi thứ vẫn rất sắc xảo, rõ ràng và sạch sẽ.
2. Về sức mạnh phần cứng
Apple từ năm ngoái bắt đầu dùng những chiếc CPU mới nhất của Intel giống kiểu như tham gia vào cuộc chạy đua cấu hình thay vì từ từ một mình một thế giới như trước đây. Tức là họ cũng dùng những chiếc CPU loại mà Intel làm ra cho thị trường chung chứ không phải chỉ riêng cho Apple như trước đây. Do đó Macbook này mình trên tay cũng dùng CPU mới nhất của Intel là chiếc Core i9 thế hệ thứ 9 mã 9980HK
Với SSD tốc độ cao, CPU tốt, VGA khá và nếu dùng thêm phần mềm Final Cut hay iMovie thì những chiếc Macbook Pro 2019 chắc chắn thoả mãn tốt yêu cầu dựng phim, chỉnh sửa hình ảnh hay xử lý nhạc của anh em.
Bàn phím với cấu trúc mới do Apple đưa ra gọi là Butterfly giúp cho máy mỏng hơn đáng kể, cảm giác gõ tốt với hành trình phím cực ngắn. Tuy nhiên trong suốt từ năm 2016 đến nay thì các sự cố của bàn phím luôn ám ảnh người dùng Macbook và Apple.
Ở chiếc Macbook Pro 2019 này thì Apple tiếp tục nâng cấp bàn phím để cho nó trở nên ổn định hơn. Trong các video gỡ bên trong ra xem thì người ta thấy Apple thay đổi vật liệu làm tấm nẩy dưới bàn phím cũng như trang bị thêm lớp cao su mỏng giúp ngăn bụi đi vào bàn phím. Theo kinh nghiệm mình biết thì bụi là một trong những nguyên nhân dẫn đến bàn phím Macbook Pro bị hư.
Trackpad thì vẫn tuyệt vời, chúng ta vẫn có một bàn rê rất lớn, cảm ứng đa điểm, nhận dạng thông minh (không nhận các lần chạm vô ý dẫn đến việc con chuột chạy lung tung) và có forcetouch bên dưới giúp phản hồi lại các lần bấm nhẹ và nặng rất chính xác.
Kết
Macbook Pro 2019 không có thay đổi về ngoại hình, phần cứng thì nâng cấp theo chu kỳ phát triển của công nghệ. Không thay đổi đột phá so với Macbook 2018. Anh em cần mua thì cứ mua, anh em đang xài các đời 2017, 2018 không cần lắm thì vẫn xài máy cũ và đợi bản nâng cấp đột phá hơn có thể là cuối năm nay.
Bộ vi xử lý | |
Số lượng vi xử lý | 1 (8 Cores) |
Tốc Độ Vi Xử Lý | 2.3 GHz |
Turbo Boost | 4.8 GHz |
Băng Thông Hệ Thống | 8 GT/s (DMI3) |
Cache Level 1 | 32k/32k x8 |
Cấu trúc | 64-Bit |
Mã Vi Xử Lý | Core i9 (I9-9880H) |
Cache Bus Speed | 2.3 GHz (Built-in) |
Cache Level 2 / Level 3 | 256k x8, 16 MB |
Bộ nhớ Ram | |
Loại Ram | DDR4 SDRAM |
Ram Mặc Định | 16 GB |
Ram Trên Main | 16 GB |
Ram Bus | 2400 MHz |
Ram Tối Đa | 32 GB |
Card màn hình | |
Card Hình | Radeon Pro 560X |
Dung Lượng VRam | 4 GB |
Loại Bộ Nhớ Card Hình | GDDR5 |
Tối Đa VRam | 4 GB |
Màn hình | |
Màn hình | 15.4" Widescreen |
Hỗ Trợ Màn Hình Phụ | Dual/Mirroring* |
Độ Phân Giải | 2880x1800 |
Độ Phân Giải Màn Hình Phụ | 5120x2880 x2 |
Ổ cứng | |
Ổ cứng | 512 GB SSD |
Giao Thức Ổ Cứng | Onboard |
Giao tiếp và bàn phím | |
Standard AirPort | 802.11ac |
Cổng USB | 4 (3.1) |
Bàn Phím | Full-size |
Standard Bluetooth | 5.0 |
Cảm Ứng | Trackpad (Force Touch) |
Tên gọi theo nhóm | |
Case Type | Notebook |
Apple Model No | A1990 (EMC 3359) |
Form Factor | 15" MacBook Pro (Touch Bar) |
Apple Subfamily | 2019 15" (Touch Bar) |
Model ID | MacBookPro15,1 |
Pin và thời lượng pin | |
Loại Pin | 83.6 W h Li-Poly |
Thời Lượng Pin | 10 Hours |
Khả năng hỗ trợ phần mềm | |
Hệ Điều Hành Đi Kèm | X 10.14.5 (18F132) |
Hỗ Trợ Windows Tối Đa | 10 (64-Bit) |
Hỗ Trợ Windows Ảo | Boot/Virtualization |
Kích thước | |
Kích Thước | 0.61 x 13.75 x 9.48 |
Trọng Lượng | 4.02 lbs (1.83 kg) |
Hiệu năng thực tế | |
Geekbench 3 (32) | 28243 |
Geekbench 3 (64) | 27444 |
Geekbench 2 (64) | 28548 |
Geekbench 2 (32) | 24657 |
Geekbench 3 (32) | 4071 |
Geekbench 3 (64) | 4122 |